Noun - Danh từ - Part 1

  • Danh từ (Noun): Là từ dùng để chỉ người, đồ vật, con vật, địa điểm, hiện tượng, khái niệm .. Thường được ký hiệu là “N” hoặc “n” và thường giữ vai trò chủ ngữ (S), tân ngữ (O) trong câu.
  • Phân loại: Danh từ số ít/số nhiều – đếm được/không đếm được
  • dụ:
    • Table
    • Jungle Rules
    • Cat
    • Water
    • Money

Practice: Noun

  1. Children have a lot of things to play.
  2. What is happiness?
  3. Her confidence makes her beautiful.
  4. It’s sunny. So you don’t have to bring the raincoat.
  5. The students show their excitement before the lesson.

Video bài giảng

Continue Reading...

[14.07.2022] TUYỂN SINH TIẾNG ANH GIAO TIẾP NGƯỜI LỚN

✍ THÔNG BÁO TUYỂN SINH & LỊCH KHAI GIẢNG KHÓA HỌC ESTA E-KIDDO

Có ba mẹ hỏi Ms: "Mình không biết nên cho con học OFFLINE hay ONLINE, con thích học online nhưng mình thấy offline mới hiệu quả phân vân"

Theo Ms, con học OFFLINE thì có sự tương tác trực tiếp với thầy cô và các bạn, có nhiều hoạt động năng động phù hợp cho offline hơn đặc biệt là với các bé dưới 5 tuổi.

Con học online ba mẹ chả phải sắp xếp time chở đi, đón về, ba mẹ biết được con học với thầy cô thế nào, bạn bè trong lớp ra sao, con học gì để ở nhà còn me me...chém bão với con đôi chút 😜

👉 Online hay offline đều có cái hay và cái chưa hay. Như nhà Ms, 2 bạn nhỏ xác định là thất học luôn - nghĩa là không đến trường nữa mà học...

Continue Reading...

Will - Be going to - Be about to

 

  • Dùng để diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai
  • Ví dụ:

    • I will join Esta’s birthday party

    • I'm going to join Esta birthday party

    • I will go camping this weekend

    • I'm going to go camping this weekend

Practice: WILL OR BE GOING TO?

  1. I completely forgot to call my mom. Give me a minute, I…do it now.
  2. Tonight, I……stay home. I’ve borrowed some books.
  3. Hei James, I… go shopping now. Do you need anything?
  4. If any problems arise, feel free to ask me. I…. help you
  5. Where are you going? I ........ meet Ms. Emerald.
  6. Tea or coffee? I ....... have some coffee.

Video bài giảng

Continue Reading...

Must - Have to

  • Là những động từ khiếm khuyết thiếu mang ý nghĩa “phải làm/nên làm một điều gì đó”.
  • dụ:
    • You must make a video speaking English.
    • I have to make a video speaking English.
    • You must be here.
    • You have to be here.

Practice: MUST OR HAVE TO?

  1. Students …. wear uniforms when they go to school
  2. You really ….. work harder If you want to pass the exam
  3. She is a really nice person. You … meet her
  4. I left before the end of the party, I …… go home early
  5. In Vietnam, you …. walk on the right side of the road.
  6. It’t sunny. So you ……. bring the raincoat.
  7. The water is very hot. You …. touch it.

Video bài giảng

Continue Reading...

Câu cảm thán - Exclamation sentence

  • Exclamation sentence (Câu cảm thán) diễn tả một cảm xúc (emotion) hay thái độ (attitude) tới sự vật, sự việc đang nói tới
  • Thường dùng với HOW, WHAT, SO, SUCH,…
    • dụ:
      What friendly Estaers are!
      How crazy Emerald is!
      They are such pretty girls!
      She is so beautiful!

       

PRACTICE

Rewrite sentences

1. The weather today is so beautiful!

-> How ...

2. He sings so well!

-> How ...

3. These questions are so easy.

-> How ...

4. She looks so tired.

-> How ...

5. These girls are very naughty.

-> How ...

 

Video bài giảng

Continue Reading...
Close

50% Complete

Two Step

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit, sed do eiusmod tempor incididunt ut labore et dolore magna aliqua.